Từ điển Thiều Chửu
田 - điền
① Ruộng đất cầy cấy được gọi là điền. ||② Ði săn. ||③ Trống lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh
田 - điền
① Ruộng: 水田 Ruộng nước; 良田 Ruộng tốt; 田地 Ruộng đất, ruộng nương; ② Mỏ (dải đất có thể khai thác một loại tài nguyên nào đó): 煤田 Mỏ than; 氣田 Mỏ hơi đốt, mỏ khí; 鹽田 Mỏ muối; ③ (văn) Đi săn, săn bắn: 叔于田 Công Thúc Đoan đi săn (Thi Kinh: Trịnh phong, Thúc vu điền). Cv. 畋; ④ (văn) Cày cấy, làm ruộng: 田彼南山 Cày cấy trên núi nam kia. Cv. 佃,畋; ⑤ (văn) Viên quan coi việc ruộng nương thời xưa; ⑥ (văn) Trống lớn (có thuyết nói là trống nhỏ): 應田縣鼓 Treo trống nhỏ lên cạnh trống lớn (Thi Kinh: Chu tụng, Hữu cổ); ⑦ Một chế độ ruộng đất thời xưa: 五制爲一田,二田爲一夫,三夫爲一家 Năm chế là một điền, hai điền là một phu, ba phu là một gia (Quản tử: Thừa mã); ⑧ [Tián] (Họ) Điền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
田 - điền
Ruộng để cày cấy trồng trọt — Cái trống nhỏ — Như chữ Điền 佃. Một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.


恩田 - ân điền || 薄田 - bạc điền || 寶田 - bảo điền || 駢田 - biền điền || 耕田 - canh điền || 求田問舍 - cầu điền vấn xá || 公田 - công điền || 度田 - đạc điền || 鹽田 - diêm điền || 田主 - điền chủ || 田地 - điền địa || 田假 - điền giả || 田者 - điền giả || 田間 - điền gian || 田雞 - điền kê || 田器 - điền khí || 田獵 - điền lạp || 田賦 - điền phú || 田產 - điền sản || 田土 - điền thổ || 田鼠 - điền thử || 田租 - điền tô || 田宅 - điền trạch || 田字面 - điền tự diện || 田園 - điền viên || 田舍 - điền xá || 田舍翁 - điền xá ông || 營田 - doanh điền || 屯田 - đồn điền || 荒田 - hoang điền || 墾田 - khẩn điền || 藍田 - lam điền || 力田 - lực điền || 煤田 - môi điền || 義田 - nghĩa điền || 硯田 - nghiễn điền || 爾田 - nhĩ điền || 沃田 - ốc điền || 肥田 - phì điền || 福田 - phúc điền || 瓜田李下 - qua điền lí hạ || 官田 - quan điền || 畇田 - quân điền || 歸田 - quy điền || 借田 - tá điền || 桑田蒼海 - tang điền thương hải || 祭田 - tế điền || 籍田 - tịch điền || 井田 - tỉnh điền || 澤田 - trạch điền || 祀田 - tự điền ||